Xe kenbo van 5 chỗ hay còn gọi là xe kenbo van 650kg một dòng xe tiện lợi hiện nay. Với những ưu điểm vượt trội, thiết kế theo kiểu dáng xe du lịch hiện đại ngày này.
Ngoại thất xe Kenbo Van 5 chỗ và 2 chỗ không có gì khác biệt nhau. Xe được thiết kế vô cùng bắt mắt, lớp sơn bóng bền bỉ mang đến vẻ đẹp hoàn hảo. Hệ thống đèn báo hiệu, đèn pha và xi nhan chiếu sáng được bố trí hợp lý giúp tăng khả năng quan sát của người dùng khi di chuyển vào ban đêm, tăng khả năng an toàn cho người sử dụng.
Xe được thiết kế cải tiến với 5 chỗ ngồi giúp người sử dụng có thể thoải mái chở hàng. Đồng thời có thể chở người đi du lịch rất thuận tiện và sang trọng.
Xe có kích thước nhỏ gọn 4020 x 1620 x 1900 mm dễ dàng di chuyển trong Thành phố.
Nội thất xe rất sang trọng tiện nghi với nhiều thiết bị hiện đại có cả camera hành trình, đẳng cấp như một chiếc ô tô con.
Camera hành trình giúp quan sát an toàn hơn bao giờ hết.
Động cơ xe kenbo van 650kg được sử dụng động cơ BJ413A, 4 kì 4 xi lanh. Công suất 69kw/6000v/ph mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu rất tốt.
Dưới đây là một số ảnh Kenbo Van rất đẹp và sang trọng.
Màu sắc đa dạng theo phong thủy và theo sở thích của riêng từng cá nhân mạnh mẽ và cá tính.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE BÁN TẢI KENBO 5 CHỖ NGỒI |
Số loại | KB0.65/TV2 |
Trọng lượng bản thân | 1110 KG |
Cầu trước | 530 KG |
Cầu sau | 580 KG |
Tải trọng cho phép chở | 650 KG |
Số người cho phép chở | 5 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 2085 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 4020 x 1620 x 1900 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 1210 x 1410/1040 x 1190 mm |
Khoảng cách trục | 2630 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1265/1285 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | BJ413A |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích | 1342 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 69 kW/ 6000 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau | 175R13 /175R13 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.