Xe tải isuzu 1t8 với phiên bản isuzu thùng lửng dài 6m2. Xe isuzu thùng dài đáp ứng tốt tất cả các nhu cầu chở hàng hóa đa dạng.
Xe tải isuzu 1.8 tấn thùng dài 6M2 là sự lựa chọn cho các công ty, đại lý và dịch vụ vận tải. Chuyên chở nguyên vật liệu như sắt gỗ, ống nước, gạch đá, đệm mút, xốp, bao bì giấy và nhựa. Phát huy tối đa tính năng sử dụng, tiết kiệm chi phí, hiệu quả kinh tế cho cá nhân và doanh nghiệp sở hữu xe isuzu 1.8 tấn thùng dài.
Xe tải isuzu 1T8 thùng dài 6.2m được nhà sản xuất toàn tâm hướng tới mục đích sử dụng của khách hàng khi cho xuất xưởng với các loại thùng khác nhau như thùng lửng, thùng kín và thùng bạt. Xe tải nhẹ thùng dài 6.2m sẽ là một sự lựa chọn đúng đắn cho các nhà đầu tư kinh doanh vận tải.
Nội thất xe tải isuzu 1 tấn 8 được thiết kế sang trọng rộng rãi với hệ thống trang thiết bị hiện đại nhất hiện nay. Với trang bị tay lái trợ lực radio đài Fm, điều hòa 2 chiều.
Xe tải isuzu 1.8 tấn VM trang bị loại động cơ isuzu loại 4JBCN, 4 xylanh thẳng hàng, dung tích xy lanh 2.771cm3, công suất 98Ps. Đây là loại động cơ áp dụng bơm cấp liệu cao áp Common Rail độc quyền của isuzu chính hãng, cơ chế phun cường độ cao, kim phun 8 lỗ cho độ chuẩn xác và đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu, giảm tiếng ồn và khí thải sạch.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
XE TẢI ISUZU VM 1.8 TẤN THÙNG LỬNG |
Kích thước tổng thể |
7960 x 1962 x 2180mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6200 x 1820/2000 x 520 mm |
Vết bánh xe trước/sau |
1510/1525 mm |
Chiều dài cơ sở |
4400 mm |
Số trục |
02 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Trọng lượng toàn bộ |
4990 kg |
Tải trọng cho phép chở |
1900 kg |
Trọng lượng bản thân |
2900 kg |
Số người cho phép |
3 người |
Dung tích bình nhiên liệu |
100 lít |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG |
|
MODEL động cơ ISUZU |
4JB1CN |
Dung tích xilanh |
2.771 cc |
Kiểu hộp số |
MSB-5MT, 5 số tiến và 1 số lei |
Công xuất cực đại |
71kw/3400V/PH |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro4 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu Hệ thống lái/ Dẫn động |
Trục vít – êcu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Phanh trước/Dẫn động |
Tang trống/Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau/Dẫn động |
Tang trống/Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay/Dẫn động |
Tác độn lên hệ thống truyền lực/Cơ khí |
Lốp xe trước/ sau |
7.00-15R14/7.00-15R14 |
Bình ắc quy: Số lượng/ điện áp |
12V -2 bình |
CABIN |
|
Kích thước |
1640 x 2025 x 1910 mm |
Kiểu cabin |
Kiểu lật |
TRANG THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
– Phanh thủy lực trợ lực chân không – Máy lạnh – Cabin lật – Đèn sương mù– kèn báo lùi – Núm mồi thuốc – AF/FM Radio – Dây đai an toàn 3 điểm – Khóa nắp thùng nhiên liệu – Hộc chứa dụng cụ trên ốp của – Túi đựng tài liệu sau lưng tài xế – 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.