Xe kenbo 990kg một phân khúc xe tải hạng nhẹ được nhiều người tin tưởng sử dụng nhiều nhất. Với hệ thống xử lí chính xác độ an toàn cao. Khả năng chịu tải tốt kenbo 990kg đã làm cho người sử dụng an tâm về khả năng vận chuyển.
Với xe tải kenbo 900kg đây là dòng xe tải có khả năng cạnh tranh mạnh mẽ so với các dòng xe tải cùng phân khúc. Với nhiều ưu điểm Xe kenbo thùng kín 990kg với kích thước thùng dài hơn, rộng hơn, cao hơn. Xe được trang bị hệ thống đèn nội thất hiện đại hơn so với các dòng xe tải khác.
Xe kenbo thùng kín cánh dơi phù hợp với các nhu cầu vận chuyển hàng hóa nội thành. Bán hàng lưu động một cách thuận tiện dễ sử dụng và bảo trì bảo dưỡng.Xe đạt tiêu chuẩn khí thải euro4 tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Nội thất xe kenbo 990kg thùng kín cánh dơi trang bị hệ thống máy lạnh, radio, tay lái trợ lực. Cùng với các hệ thống điện tử tiên tiến hiện đại nhất hiện nay.
Xe kenbo 990kg sử dụng động cơ BAIC BJ413A, 4 kì 4 xi lanh tăng áp. Với dung tích xi lanh 1342cc, công suất đat 69kw/6000 v/ph. Xe sử dụng hộp số 5 số cấp mạnh mẽ phù hợp với tất cả mọi địa hình. Giúp vận hành mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu đảm bảo sự an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI Ô TÔ THÙNG KÍN KENBO |
Số loại | KB-SX/CTH.TK1 |
Trọng lượng bản thân | 1380 KG |
Cầu trước | 570 KG |
Cầu sau | 810 KG |
Tải trọng cho phép chở | 900 KG |
Số người cho phép chở | 2 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 2410 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 4700 x 1670 x 2300 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 2600 x 1540 x 1450/— mm |
Khoảng cách trục | 2800 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1280/1330 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | BJ413A |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích | 1342 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 69 kW/ 6000 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau | 5.50 – 13 /5.50 – 13 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 155 kg/m3; |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.