1.GIỚI THIỆU
Xe tải Jac 1 tấn 9 còn gọi là xe tải jac1.9 tấn được lắp trên dây chuyền công nghệ kĩ thuật hiện đại với nhiều kĩ sư nổi tiếng trên thế giới.Xe Jac 1 tấn 9 được lắp ráp động cơ isuzu Nhật Bản tiết kiệm nhiên liệu,bền bỉ vận hành mạnh mẽ.
2.NGOẠI THẤT
Xe jac 1.9 tấn có thiết kế ngoại hình khá chắc chắn với kiểu dáng đầu vuông giúp xe chạy lướt hơn mạnh hơn.Xe tải 1.9 tấn Jac có kích thước thùng ( 4380 x 1840 x 1880 mm ).Thùng hàng rộng giúp người sử dụng chở được một khối lượng hàng hóa lớn giúp tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.3.NỘI THẤT
Điểm nổi bật của chiếc xe jac 1T9 cũng phải kể đến bên trong cabin xe được trang bị các linh kiện cao cấp nhất đạt chuẩn ISO của nhà máy.Xe 1.9T jac có 3 chỗ ngồi rộng rãi máy lạnh các đa phương tiện đài Fm radio có đầy đủ trên xe.
4.ĐỘNG CƠ
Xe tải Jac 1 tấn 9 sử dụng khối động cơ Isuzu JE493ZLQ4 tiêu chuẩn Nhật Bản.Giúp xe Jac tiết kiệm nhiên liệu đảm bảo động cơ mạnh mẽ bền bỉ hơn chạy an toàn hơn.Công suất xe đạt 74kw/3400 vòng/phút đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4 thân thiện với môi trường.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI JAC 1T9 N200 |
Số loại | THÙNG BẠT N200.CS/TB1 |
Trọng lượng bản thân | 2805 Kg |
Cầu trước | 1495 Kg |
Cầu sau | 1310 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1990 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) | 6220 x 1940 x 2905 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4380 x 1820 x 680/1880 mm |
Số loại | JAC N200.CS/TK1 |
Trọng lượng bản thân | 2810 Kg |
Cầu trước | 1505 Kg |
Cầu sau | 1305 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1990 Kg |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) | 6230 x 1920 x 2905 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4380 x 1840 x 1880/— mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1460/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 78 kW/ 3400 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
5.HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
DỊCH VỤ TƯ VẤN TRẢ GÓP VÀ BÁN HÀNG
* Chỉ cần trả trước 30% giá trị xe.
* Thủ tục trả góp : CMND , Sổ hộ khẩu , Giấy kết hôn ( Giấy phép kinh doanh và khai báo thuế nếu là doanh nghiệp)
* Không cần hộ khẩu thành phố, Hộ khẩu tỉnh vẫn làm vay vốn được.
* Bao trọn goi giấy tờ thủ tục lăn bánh ra xe , Hỗ trợ 100% thủ tục pháp lý của ngân hàng.
* Giao xe tận nhà ở các tỉnh thành
☎️Tư vấn bán hàng 24/24: Mr Công 0896.619.768
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.