1.GIỚI THIỆU
Xe tải 3 tấn 5 hay còn gọi là xe tải Jac N350 là dòng xe tải mới nhất của nhà máy Jac cho ra thị trường đã được nhiều quốc gia tin dùng.Xe tải Jac N350 với nhiều loại phiên bản thùng cho mọi người dễ dàng lựa chọn như: Xe tải Jac thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng gắn cẩu chuyên dùng.
2.NGOẠI THẤT
Ngoại thất của xe tải jac n350 được thiết kế một kiểu dáng sang trọng mạnh mẽ và bền bỉ, toàn bộ chất liệu xe Jac N350 được nhập khẩu hoàn toàn 100% từ nước ngoài.Xe tải N350 thật sự không thể chê một điểm gì trên xe ngay cả những chi tiết nhỏ cũng được các chuyên gia nghiên cứu tỉ mỉ từng chi tiết. Thùng xe tải Jac 3.5 tấn được đóng theo nhiểu mẫu đa dạng khác nhau tùy theo sở thích của mỗi người.Thùng xe có kích thước lòng thùng: 4380 x 1820 x 1350/1770 mm phù hợp với các nhu cầu chở hàng của quý khách chở trái cây,chở gia súc gia cầm,chở gỗ…
3.NỘI THẤT
Phần thiết kế nội thất của xe tải Jac 3t5 được các chuyên gia nghiên cứu rất kĩ,toàn bộ linh kiện nội thất được thiết kế giống kiểu dáng xe isuzu.Xe được trang bị đầy đủ các linh kiện thiết bị hiện đại nhất, ghế hơi cho bác tài với 3 chỗ ngồi rộng rãi thoải mái.
4.ĐỘNG CƠ
Xe tải Jac 3 tấn 5 được sử dụng động cơ isuzu Nhật bản.xe tải N350 3t5 Jac vận hành ổn định, êm ái, bền bỉ, khối động cơ JE493ZLQ4, 4 kỳ 4 xi lanh tăng áp hoạt động với công suất tối đa, êm ái, ổn định xe khi vận hành qua các cung đường khập khễnh. Ngoài ra xe tải đầu vuông 3 tấn 5 được thiết kế theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiên tiến, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, thân thiện với môi trường, nâng cao tiềm năng kinh tế cho người dùng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI JAC 3T5 N350 |
Số loại | N350.CS/TB1 |
Trọng lượng bản thân | 2865 Kg |
Cầu trước | 1555 Kg |
Cầu sau | 1310 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 3490 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 6550 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) | 6220 x 1940 x 2820 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4380 x 1820 x 680/1770 mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1460/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 78 kW/ 3400 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
5.HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
DỊCH VỤ TƯ VẤN TRẢ GÓP VÀ BÁN HÀNG
* Chỉ cần trả trước 30% giá trị xe.
* Thủ tục trả góp : CMND , Sổ hộ khẩu , Giấy kết hôn ( Giấy phép kinh doanh và khai báo thuế nếu là doanh nghiệp)
* Không cần hộ khẩu thành phố, Hộ khẩu tỉnh vẫn làm vay vốn được.
* Bao trọn goi giấy tờ thủ tục lăn bánh ra xe, Hỗ trợ 100% thủ tục pháp lý của ngân hàng.
* Giao xe tận nhà ở các tỉnh thành
☎️ Tư vấn bán hàng 24/24: Mr Công 0896.619.768
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.