Xe tải isuzu 8 tấn hay thường gọi là xe isuzu FN129M4 một thương hiệu nổi tiếng của ISUZU VM. Với nhiều đặc điểm nổi bật trên dòng xe tải 8 tấn này nên đã được thị trường đón nhận.
Với ngoại thất mạnh mẽ của xe và là đặc trưng của dòng xe tải mang thương hiệu Isuzu. Logo Isuzu Vm sắc nét cùng với hệ thống đèn, mặt ga lăng, nước sơn và kính chiếu hậu. Toàn bộ đã được các kĩ sư hàng đầu Thế giới kiểm chứng và trực tiếp giám sát quá trình tạo nên chiếc xe khi đưa đến tay người sử dụng.
Xe tải Isuzu FN129M4 được thiết kế đáp ứng các loại xe có nhu cầu thùng hàng vừa phải. Tải cỡ trung để đi vào các con đường nhỏ hẹp dễ đi. Lọt lòng thùng rộng phù hợp cho 2 pallet với khoảng rộng lọt lòng là 2200mm, chiều dài là lọt lòng thùng 6100mm với tải trọng 8320kg và có tổng tải đến 12990kg.
Chiều dài tổng thể của xe isuzu vĩnh phát FN129M4 ( 8050 x 2350 x 3400mm ).
Nội thất của xe isuzu 8 tấn được trang bị tiện nghi và thoải mái, kết cấu khung cabin siêu bền tăng khả năng chịu lực chịu tải cao trong những môi trường nhất định. Với hệ thống máy lạnh radio và các thiết bị khác đều được tích hợp trên xe Isuzu FN129M4.FN129M4 được trang bị vô lăng gật gù cùng với hộp số 6 cấp độ tăng hiệu suất cho xe.
Xe Isuzu FN129 Euro4 cải tiến hơn so với dòng xe Euro3 để phù hợp với các điều kiện. Chở quá tải nhiều bảo hành bảo dưỡng kém ý thức sử dụng động cơ điện chưa có.
Động cơ xe isuzu 8 tấn Vĩnh phát được sử dụng động cơ diesel cao áp euro4 công suất 189ps ( 139kw ) mạnh mẽ độ tin cậy và độ bền cao khả năng chạy đến 600.000 km mà không cần bảo dưỡng. Lốp xe isuzu sử dụng 8.25R20 / 18PR tăng độ ăn toàn và bám đường khi lưu thông trên đường.
MODEL | FN129M4 | ||
KHỐI LƯỢNG XE CHASSIS/ CHASSIS WEIGHT | |||
Khối lượng toàn bộ/ Gross vehicle weight | kg | 12.990 | |
Khối lượng bản thân/ Kerb weight | kg | 3.200 | |
KÍCH THƯỚC XE CHASSIS / CHASSIS DIMENSION | |||
Kích thước tổng thể/ Overall dimension (D x R x C/ L x W x H) | OAL x OW x OH | mm | ‘7.940 x 2.180 x 2.500 |
Chiều dài cơ sở/ Wheelbase | WB | mm | 4.500 |
Vết bánh xe trước – sau/ Front – rear track | AW/ CW | mm | 1.680/ 1.670 |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG/ ENGINE – TRANSIMISSION | |||
Model động cơ/ Engine model | Isuzu | 4HK1-TCG40 | |
Dung tích xy lanh/ Cylinder capacity | cm3 | 5.193 | |
Công suất cực đại/ Max output | (Kw (ps)/rpm) | 198 (139kw)/ 2.600 | |
Hộp số/ Transimision | Isuzu | MLD-6Q, 06 số tiến, 01 số lùi | |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC CỦA XE CHASSIS/ FOCUSED SYSTEM OF CHASSIS | |||
Số chỗ ngồi/ Seaters | chỗ | 3 | |
Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity | Lít | 100 | |
Hệ thống phanh/ Brake system | Phanh thủy lực 02 dòng, trợ lực thủy lực. Kiểu tang trống. Phanh khí xả. | ||
Hệ thống lái/ Steering system | Tay lái trợ lực | ||
Ắc quy/ Battery | 24V-2 bình | ||
Lốp trước – sau/ Front – Rear Tires | 8.25-20/ 18PR | ||
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN XE CHASSIS/ EQUIPMENT STANDARD | |||
Radio Cassette | Có | ||
Kính chỉnh điện/ Power window | Có | ||
Máy lạnh/ A-conditional | Tiêu chuẩn | ||
Cabin lật/ Titling cabin | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
Dây chờ lắp đặt GPS | Tiêu chuẩn | ||
Khóa thùng dầu/ Oil tank locker | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
– Các thông số về Kích thước và Khối lượng là dành cho xe chassis, chưa có thùng. | |||
– VM Motors giữ bản quyền và hình ảnh. Có quyền thay đổi thông số mà không cần báo trước. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.