1.GIỚI THIỆU
Xe tải 1 tấn 9 hay còn gọi Xe tải Jac N200 là dòng xe tải có thương hiệu lâu đời được nhiều người biết đến.Xe tải Jac 1.9 tấn với nhiều ưu điểm vượt trội với các tính năng thông minh trên xe cảm biến an toàn.Xe tải 1 tấn 9 Jac được sử dụng động cơ Isuzu nên rất được nhiều sử dụng với giá thành hợp lí tiết kiệm chi phí rất nhiều cho người sử dụng.
2.NGOẠI THẤT
Xe tải Jac 1 tấn 9 đời 2019 có thiết kế theo kiểu dáng cabin vuông rất được nhiều người yêu thích,với 2 tông màu chủ đạo là màu xanh và màu trắng.Tất cả các trang thiết bị linh kiện được làm bằng chất liệu cao cấp.3.NỘI THẤT
Xe tải Jac N200 đầu vuông 1T9 sở hữu thiết nội thất hiện đại, sang trọng, cabin thoáng đãng rộng rãi. Thiết kế hệ thống giải trí xe jac 1T9 mới đầy đủ những tính năng giải trí như FM,RADIO,CD/MP3,… với bố trí hợp lí, dễ điều khiển giúp cho các bác tài luôn trong trạng thái thoải mái suốt chặng đường dài di chuyển.
4.ĐỘNG CƠ
Xe tải Jac 1 tấn 9 sở hữu khối động cơ dầu theo công nghệ Isuzu Nhật Bản, xe tải N200 1t9 Jac vận hành ổn định, êm ái, bền bỉ, khối động cơ JE493ZLQ4, 4 kỳ 4 xi lanh tăng áp hoạt động với công suất tối đa, êm ái, ổn định xe khi vận hành qua các cung đường khập khễnh. Ngaoì ra xe tải đầu vuông 1 tấn 9 được thiết kế theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiên tiến, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, thân thiện với môi trường, nâng cao tiềm năng kinh tế cho người dùng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI JAC 1T9 N200 |
Số loại | N200.CS/TB1 |
Trọng lượng bản thân | 2805 Kg |
Cầu trước | 1495 Kg |
Cầu sau | 1310 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1990 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) | 6220 x 1940 x 2905 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4380 x 1820 x 680/1880 mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1460/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 78 kW/ 3400 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
5.HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
DỊCH VỤ TƯ VẤN TRẢ GÓP VÀ BÁN HÀNG
* Chỉ cần trả trước 30% giá trị xe.
* Thủ tục trả góp : CMND , Sổ hộ khẩu , Giấy kết hôn ( Giấy phép kinh doanh và khai báo thuế nếu là doanh nghiệp)
* Không cần hộ khẩu thành phố, Hộ khẩu tỉnh vẫn làm vay vốn được.
* Bao trọn goi giấy tờ thủ tục lăn bánh ra xe , Hỗ trợ 100% thủ tục pháp lý của ngân hàng.
* Giao xe tận nhà ở các tỉnh thành
Tư vấn bán hàng 24/24: Mr Công 0896.619.768
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.